17:31 | 13/07/2020
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Đỗ Văn Hảo (bí danh Đỗ Như Hảo), sinh năm 1950; quê quán: Hoàng Hoa Thám, Ân Thi, Hải Hưng (nay là tỉnh Hưng Yên). Nhập ngũ tháng 7/1969 tại đơn vị Quân khu Tả Ngạn. Vào Nam tháng 3/1970, thuộc Đại đội 3, Tiểu đoàn 2, tỉnh đội Bình Định. Tham gia chiến đấu tại xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn tỉnh Bình Định. Hy sinh năm 1971.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Đỗ Văn Cương (ảnh), sinh năm 1947. Quê quán: Đội 5, HTX Đại Thành, Hải Thịnh, Hải Hậu, Hà Nam (nay là tổ dân phố 05, TT Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định). Nhập ngũ tháng 5/1965. Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: Chuẩn úy, Trung đội phó.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Văn Hành, sinh năm: 1948. Quê quán: Công Bình, Nông Cống, Thanh Hóa. Nhập ngũ: tháng 4/1964. Đơn vị: C5 E29 F472 KB. Hy sinh ngày: 06/02/1966, tại Làng Khoai, Khe Sanh, Sân bay Tà Cơn.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Đặng Văn Khương (tên gọi khác là Đặng Công Khương), sinh năm 1954. Nguyên quán: Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ (trước đây là huyện Quỳnh Côi), Thái Bình.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Đức Phong (ảnh), sinh năm: 1950. Quê quán: Việt Hòa, Cẩm Giàng, Hải Hưng (nay là tỉnh Hải Dương). Nhập ngũ: Tháng 02/1968. Cấp bậc: Thượng sỹ. Chức vụ: Tiểu đội trưởng. Đơn vị hy sinh: Tiểu đoàn 402-KN. Hy sinh ngày 17/6/1970, tại Mặt trận phía Nam (do sốt rét ác tính), an táng tại nghĩa trang mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Thanh Linh, sinh năm: 1925. Quê quán: Cam Lộc, Cam Lộ, Bình trị Thiên. Trú quán: Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An. Nhập ngũ: 10/10/1946. Cấp bậc: Thượng úy. Chức vụ: Tiểu đoàn trưởng. Đơn vị: Đoàn 559. Hy sinh ngày: 18/9/1970, tại mặt trận phía Tây Nam, được mai táng tại khu vực riêng của đơn vị gần mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Đinh Văn An (ảnh), sinh năm: 1943. Quê quán: xã Đại Hừng, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây. Nhập ngũ tháng: 4/1964. Chức vụ: Trung đội trưởng. Đơn vị: thuộc KT. Hy sinh ngày: 02/02/1968, tại mặt trận phía Nam, thi hài đã được mai táng tại khu vực riêng của đơn vị gần mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Phạm Văn Kíp, sinh năm: 1950. Quê quán: thôn Mỹ Lộc, xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng (Con ông Phạm Văn Thụy, bà Vũ Thị Nhạ). Nhập ngũ: 01/11/1968. Đơn vị: P1M. Hy sinh ngày: 18/8/1971, tại mặt trận phía Nam.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Trần Văn Mễ, sinh năm 1942. Quê quán: xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Nhập ngũ: 02/1961; Xuất ngũ: 4/1963; Tái ngũ: 7/1967. Cấp bậc, chức vụ: Trung đội phó. Đơn vị: NB. Hy sinh ngày: 22/6/1969, tại mặt trận phía Nam, Thi hài đã mai táng tại khu vực riêng của mặt trận.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Bế Văn Quế (Bí Danh: Bá Khoát, Lê Trung Nhân), sinh ngày: 25/3/1926. Quê quán: xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Nhập ngũ năm: 1945. Cấp bậc, chức vụ: Đại đội trưởng. Hy sinh ngày: Ngày 29/8/1953 tại mặt trận Đầm Hà, tỉnh Hải Ninh cũ (nay là tỉnh Quảng Ninh).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Trần Danh Thuật (ảnh), sinh ngày: 10/3/1950. Quê quán: Thạch Minh (nay là Việt Xuyên), Thạch Hà, Hà Tĩnh. Nhập ngũ: 8/1968. Cấp bậc: Trung sỹ. Chức vụ: Tiểu đội trưởng. Đơn vị: E20 F4. Hy sinh ngày: 10/4/1972, tại Cứ xẻo Bần thứ 9, An Biên, Rạch Giá (nay là Thận Hòa, An Minh, Kiên Giang).
Trang << | < | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ... | > | >> |
mod/sa-mod-site/sa-ttk/sa-ttk-tls/sa-cndk-tls-ntdd
Nhắn tìm đồng đội
|