16:14 | 30/07/2022
(Bqp.vn) - Liệt sĩ Đinh Văn Cường (ảnh), sinh năm 1949; nguyên quán: Khánh Cư, Yên Khánh, Hà Nam Ninh nay là (Khánh Cư, Yên Khánh, Ninh Bình); nhập ngũ tháng 3/1967; cấp bậc: Thượng sĩ; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: P1 (C42 Đặc công, Sư 304); Hy sinh ngày: 21/6/1971 tại mặt trận phía Nam, an táng tại nghĩa trang riêng của đơn vị.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Lê Văn Tỷ; Quê quán: Thạch Hưng, Thạch Hà, Hà Tĩnh. Nhập ngũ tháng 5/1965. Đơn vị: Binh trạm 8 (BT8) - Đoàn 559 (bộ đội pháo cao xạ 37 ly bảo vệ đường Hồ Chí Minh). Hy sinh ngày 19/4/1972, tại Mặt trận phía Nam (theo giấy báo tử).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Tạ Bá Thiện, sinh năm 1952. Nguyên quán: Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Nhập ngũ: 1970. Chức vụ: Trung đội phó. Đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 27, Đoàn 305. Hy sinh ngày 06/3/1972, tại Mặt trận phía Tây; an táng tại Nghĩa trang Mặt trận Phía Tây.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Viên Đình Uy, sinh năm 1945. Nguyên Quán: Thôn 8, Quảng Hải, Quảng Xương, Thanh Hóa. Nhập ngũ năm 1968, sau khi học lớp quân chính được biên chế vào Đại đội 20, Tiểu đoàn 525, thuộc quân số bổ sung cho B2, Đoàn đi B 2143; đi B ngày 05/03/1969, xuất phát tại xã Hợp Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa và được giao phụ trách Trung đội phó Trung đội 2, Đại đội 20.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Cao Đình Tần, sinh năm 1927. Nguyên quán: Thượng Trưng, Vĩnh Lạc, Vĩnh Phú (nay là Thượng Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc). Vợ liệt sỹ là Chu Thị Hoà, người cùng xã. Cấp bậc (khi hy sinh): Trung tá. Chức vụ: Phó Chính uỷ trung đoàn (Quân chủng Không quân). Hy sinh ngày 25/01/1969 tại Chiến trường Quảng Đà (gần Sân bay Quảng Nam - Đà Nẵng trước đây).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn văn Thiện (ảnh), sinh năm 1947. Nguyên quán: An Hòa, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình. Nhập ngũ tháng 5/1966. Chức vụ: Đại đội phó, chính trị viên đại đội. Đơn vị: NB. Hy sinh ngày 13/10/1972, tại Mặt trận phía Nam.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ La Văn Kỳ (ảnh), sinh năm 1945. Quê quán: Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa. Nhập ngũ tháng 8/1964. Cấp bậc: Hạ sỹ. Chức vụ: Chiến sỹ. Đơn vị khi hy sinh: Đại đội 5, Tiểu đoàn 7 - KT - B3. Hy sinh ngày 24/8/1966, tại Quân y d18, f1; an táng ban đầu tại Tây – Trường Quân chính - Khu 5 (Biên giới Việt Miên), tỉnh Gia Lai.
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Nguyễn Bá Vóc (ảnh), sinh năm 1928. Quê quán: Đông Quan, Đông Sơn, Thanh Hóa. Nhập ngũ năm 1948. Cấp bậc (Tiểu đoàn bậc phó). Chức vụ: Tiểu đoàn trưởng. Hy sinh ngày 22/6/1967, tại Tây Bắc Tân Cảnh - Kon Tum (e24, B3).
(Bqp.vn) - Liệt sỹ Trịnh Huy Cấp, sinh năm1948. Quê quán: Thọ Sơn, Triệu Sơn. Thanh Hóa. Nhập ngũ tháng 7/1967. Cấp bậc: Trung đội phó. Đơn vị khi hy sinh: NP; ký hiệu: Y7276 GS 309B. Hy sinh ngày 04/11/1970, tại Mặt trận phía Nam.
Trang << | < | ... | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ... | > | >> |
mod/sa-mod-site/sa-ttk/sa-ttk-tls/sa-cndk-tls-ntdd
Nhắn tìm đồng đội
|
|
|
mod source/sa-defaultsite/f3250ceb-13b8-48d0-b0bb-88459b5d5062
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-ttk/sa-ttk-tls/sa-cndk-tls-ntdd
Nhắn tìm đồng đội
|
mod source/sa-defaultsite/f3250ceb-13b8-48d0-b0bb-88459b5d5062
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-tienich/sa_lkanh/sa-lka-cp-duoi
Cột phải - giữa
|
|