Tuỳ viên Quốc phòng Việt Nam tại nước ngoài (tính đến tháng 3 năm 2009)
Tuỳ viên Quốc phòng Việt Nam tại nước ngoài (tính đến tháng 3 năm 2009)
TT |
ĐỊA BÀN |
ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG |
ĐIỆN THOẠI |
FAX |
1 |
Lào |
No 65
Saomsayha Rd, Vientiane, Laos |
00.856.21412403 |
00.856.21416352 |
2 |
Campuchia |
No 75,
214 Rd, 7/1Dist, Phnompenh, Cambodia |
00.855.12505443 |
00.855.23801430 |
3 |
Inđônêxia |
Ambssador Mall, JS Sura Sarid Indonesia |
00.62816876373 |
00.622157935714 |
4 |
Malaixia |
No 7
Lorongsan Ahwing. Off Jalan Samarak, 54100 Kuala Lumpur |
00.60173261559 |
00.603.26913522 |
5 |
Mianma |
No 45
Frymaing Road, Bahan Township yangon Union of Myanmar |
00.95.95187811 |
00.95.1537823 |
6 |
Philíppin |
No 670. Pabio. Ocampo. Malate, Manila,
Philippines |
00.63.9174828289 |
00.63.25280474 |
7 |
Xingapo
|
No 62
Farrer Road 03 - 01 Spanish Village, Singapore 268847 |
00.65.81894739 |
00.65.64757491 |
8 |
Thái Lan |
No 1779, Pitchaya Lasalle Soi Sukhumvit
105 (Soi lasalle), Bangna, Bangkok 10260 |
00.66.23839284 |
00.66.2383.9285 |
9 |
Trung Quốc |
32, Quang Hua Road, Chao Yang Det
Beijing, China |
00.86.1065.323.593 |
00.86.1065323593 |
10 |
Hàn Quốc |
No 1 - 66, Dongbinggo - dong, Yongsan -
ku, Seoul, Korea |
00.82.27498362 |
00.82.27493275 |
11 |
Triều Tiên |
No 7, Munsudong, Pyongang, DPRK |
00.850.23817638 |
00.86.106.5442327 |
12 |
Nhật Bản |
YoYogi 3-57-6 (Room No 305), Shibya-ku,
Tokyo 151-0053, Japan |
00.8135320617 |
00.8135320617 |
13 |
Ấn Độ |
B1/70 Safdarung Enclave, New Dethi,
India |
00.91.40619697 |
00.91.26161571 |
14 |
Mỹ (kiêm nhiệm Canađa) |
1233 St. NW; Suite 201 Washington DC,
20036 |
00.1202.8127188 |
00.1202.293.1842 |
15 |
Braxin |
SHIS QI - 13.Conjuto 12.Casa 16 Lago
sul, Brasilia, Brasil |
00.55.6199819268 |
00.55.6132480669 |
16 |
Cuba |
Ave 1ra A, No1520/Esg,
a 154 Repto Nautio Playa, Lahabana, Cuba |
00.53.52972954 |
00.53.72086418 |
17 |
Nga |
No 30 - Iamckaia Pepvaia St. Moscow,
Russia |
00.74952502138 |
00.74952514920 |
18 |
Ucraina (kiêm nhiệm Slôvakia) |
No 51a, Tavama St. Kiev, Ucraina |
00.380.442845640 |
00.380.442846640 |
19 |
Bungary (kiêm nhiệm Thổ Nhĩ Kỳ) |
No 5, Semeonovo St, Dragalavshi Dist,
Sofia, Bungary |
00.359.29613429 |
00.359.29611325 |
20 |
Pháp (kiêm nhiệm Bỉ) |
No 45 Bis, Av Division Leclerc, 92320
Chatillon |
00.33.157630353 |
00.33.157637036 |
21 |
Nam Phi |
Số 302 Nicholson Street, Brookliyn,
Pretoria |
00.27.124608863 |
00.27.124608872 |
22 |
Ôxtrâylia |
Số 4 Broinowski PL, ISAACS, ACT 2607,
Australia |
00.61.262901590 |
00.61.262868630 |
23 |
Angiêri |
38 Rue Des Tourelles Hydra - Algier |
00.21.321.603855 |
00.21.321.603854 |
24 |
Đức (kiêm nhiệm Italia, Anh, Ba Lan)
|
Platanenalle 12a, 14050 Berlin -
Westend, Gemany |
00.49.304 2023794 |
00.49.3042021582 |
25 |
Tây Ban Nha |
|
|
26 |
CH Séc |
|
|
27 |
Bêlarút |
|
|
28 |
Vênêduêla |
|
|
29 |
Brunây |
|
|
mod/sa-mod-site/sa-qpvn/sa_qpvn_dnqp/sa-qpvn-dnqp-tvqp
Tuỳ viên quốc phòng
|
|
|
mod source/sa-defaultsite/f3250ceb-13b8-48d0-b0bb-88459b5d5062
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-qpvn/sa_qpvn_dnqp/sa-qpvn-dnqp-tvqp
Tuỳ viên quốc phòng
|
- Bộ Quốc phòng kiểm tra công tác thanh tra, pháp chế, chấp hành kỷ luật, công tác 1389 tại Quân đoàn 2
- Thượng tướng Lê Huy Vịnh dự Hội nghị tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết 382 của Đảng ủy Quân khu 7
- Xây dựng Quân đội tinh, gọn, mạnh, tiến lên hiện đại, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
- Logo sử dụng trong các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, thực hiện Đề án 1371
- Lấy ý kiến vào Hồ sơ đề nghị xây dựng Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp
mod/sa-mod-site/sa-home/b6528202-fad8-4b8e-a04f-3d09d0f069e5
Default Content
|
mod/sa-mod-site/sa-tienich/sa_lkanh/sa-lka-cp-duoi
Cột phải - giữa
|
|