Web Content Viewer
ActionsCác địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 30/8/1989
1. Sư đoàn 315 bộ binh, Quân khu 5
2. Sư đoàn 9 bộ binh, Quân đoàn 4 (Tuyên dương lần thứ 2)
3. Trung đoàn 143 bộ binh, Sư đoàn 315, Quân khu 5
4. Trung đoàn 94 bộ binh, Sư đoàn 307, Quân khu 5
5. Trung đoàn 29 bộ binh, Sư đoàn 307, Quân khu 5
6. Trung đoàn 280 công binh, Quân khu 5
7. Trung đoàn 88 bộ binh, Sư đoàn 302, Mặt trận 479, Quân khu 7 (tuyên dương lần thứ 2)
8. Trung đoàn 201 bộ binh, Sư đoàn 302, Quân khu 7
9. Trung đoàn 250 bộ binh, Sư đoàn 309, Quân khu 7
10. Trung đoàn 16 bộ binh, Sư đoàn 5, Quân khu 7 (Tuyên dương lần thứ 2)
11. Trung đoàn 159 bộ binh, Mặt trận 779, Quân khu 7
12. Trung đoàn 1 bộ binh, Sư đoàn 330, Quân khu 9 (Tuyên dương lần thứ 3)
13. Trung đoàn 157 bộ binh. Sư đoàn 339. Quân khu 9 (Tuyên dương lần thứ 2)
14. Trung đoàn 659 vận tải, Cục Hậu cần, Quân khu 9
15. Trung đoàn 917 máy bay trực thắng vũ trang, Sư đoàn 370, Quân chủng Không quân (Tuyên dương lần thứ 2)
16. Tiểu đoàn l5 công binh. Sư đoàn 307, Quân khu 5
17.Tiểu đoàn 18 quân y, Sư đoàn 307, Quân khu 5
18. Tiểu đoàn 32 trinh sát, Mặt trận 579, Quân khu 5
19. Tiểu đoàn 782 ôtô vận tải, Cục Hậu cần, Mặt trận 579, Quân khu 5
20. Tiểu đoàn kho Q22, Cục Hậu cần, Mặt trận 579, Quân khu 5
21. Tiểu đoàn 1 bộ binh, Trung đoàn 4, Sư đoàn 5. Mặt trận 479, Quân khu 7
22. Tiểu đoàn 5 bộ binh, Trung đoàn 174. Sư đoàn 5, Mặt trận 479, Quân khu 7
23. Tiểu đoàn 5 bộ binh, Trung đoàn 96, Sư đoàn 309, Quân khu 7
24. Tiểu đoàn 1 bộ binh, Trung đoàn 812, Sư đoàn 309, Mặt trận 479, Quân khu 7
25. Tiểu đoàn 9 bộ binh, Trung đoàn 6, Mặt trận 479, Quân khu 7
26. Tiểu đoàn 31 quân y, Sư đoàn 309, Quân khu 7
27. Tiểu đoàn 1 công binh, Trung đoàn 25 công binh, Quân khu 9
28. Tiểu đoàn 220, Trung đoàn 14, Sư đoàn 339, Quân khu 9
29. Tiểu đoàn 6 bộ binh, Trung đoàn 20, Sư đoàn 4, Quân khu 9
30. Tiểu đoàn 1, Đoàn 9901, Quân khu 9
31. Tiểu đoàn quân y, Sư đoàn 339, Quân khu 9
32. Tiểu đoàn thông tin, Sư đoàn 339, Quân khu 9
33. Tiểu đoàn 6 bộ binh, Trung đoàn 2, Sư đoàn 330, Quân khu 9
34. Tiểu đoàn trinh sát, Sư đoàn 330, Quân khu 9
35. Tiểu đoàn 94, Trung đoàn 73 trinh sát
36. Tiểu đoàn 2 công binh, Lữ đoàn 229, Binh chủng Công binh (tuyên dương lần thứ 2)
37. Tiểu đoàn 563, Vùng 5, Quân chủng Hải quân
38. Đại đội 18 quân y, Trung đoàn 733, Sư đoàn 315, Quân khu 5
39. Đại đội 18 quân y, Trung đoàn 142, Sư đoàn 315, Quân khu 5
40. Đại đội 6 Thông tin - liên lạc, Tiểu đoàn 47, Trung đoàn 611, Mặt trận 479, Quân khu 7
41. Đại đội 2 trinh sát, Tiểu đoàn 47, Mặt trận 479, Quân khu 7
42. Đại đội 21 trinh sát, Trung đoàn 320, Quân khu 7
43. Đại đội 21 trinh sát, Trung đoàn 699, Mặt trận 479. Quân khu 7
44. Viên Quân y 175, Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần
45. Viện Quân y 7E, Mặt trận 479, Quân khu 7.
File đính kèm:
Nội dung cùng chuyên mục
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 22/8/1998
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 29/01/1996
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 30/8/1995
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 03/8/1995
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 20/12/1994
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 20/12/1990
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 29/11/1990
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 17/8/1990
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 13/12/1989
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 30/8/1989
- Các địa phương, đơn vị được tuyên dương ngày 06/01/1989