Giới thiệu > Chi tiết tin bài

Danh sách các liệt sĩ đã có kết quả giám định ADN chính xác (từ năm 2011 đến 06/2012)

19:41 | 09/11/2012

TT

Họ tên liệt sĩ

Nguyên quán

Địa điểm lấy mẫu hài cốt

Thời gian trao kết quả

1

Nguyễn Đình Trường

Minh Đức, Ứng Hoà, Hà Nội

Khu mộ liệt sĩ chưa biết tên - Nghĩa trang Quốc gia Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

6/2011

2

Lê Văn Thung

Hiệp Hoà, Tân Châu, Khoái Châu, Hưng Yên

Khu mộ liệt sĩ chưa biết tên - Nghĩa trang Quốc gia Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

6/2011

3

Nguyễn Văn Duỵ

Song An, Vũ Thư, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

23/6/2011

4

Đoàn Hồng Vinh

Số 80 ngõ 548 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

Khu B NTLS Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

23/6/2011

5

Nguyễn Hải Khang

Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An

Xã Ninh Tây, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà

18/8/2011

6

Phạm Trọng Bính

Thái Hồng, Thái Thuỵ, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

1/11/2011

7

Nguyễn Văn Đệ

Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An

Nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

1/11/2011

8

Phạm Bình Điến

An Tường, Yên Sơn, Tuyên Quang

Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn

1/11/2011

9

Kim Ngọc Đảm

Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Nội

Khu B nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Chánh, Đại Lộc, Quảng Nam

1/11/2011

10

Hồ Ngọc

Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế

1/11/2011

11

Phan Sỹ Hùng

P7-N3, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội

Khu A nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

1/11/2011

12

Nguyễn Công Giúp

Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng

Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum

10/8/2011

13

Trịnh Xuân Phủng

Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

1/11/2011

14

Đinh Văn Thắng

Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội

Khu M28, nghĩa trang liệt sĩ Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

22/12/2011

15

Nguyễn Kim Kến

Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Thuận

2/12/2011

16

Bùi Văn Thái

Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đắklắk

2/12/2011

17

Lê Văn Ba

Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị

2/12/2011

18

Trần Ngọc Bội

Phúc Thành, Vũ Thư, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

2/12/2011

19

Nguyễn Văn Minh

Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Định

Nghĩa trang liệt sĩ Trà Võ, Thạch Đức, Gò Dầu, Tây Ninh

2/12/2011

20

Ngô Bá Dũng

Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định

Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

2/12/2011

21

Nguyễn Văn Thuyên

Đông Phương,  Đông Hưng, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

2/12/2011

22

Nguyễn Kim Huề

Thuận Vi (nay là Bách Thuận), Vũ Thư, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

2/12/2011

23

Nguyễn Đình Gặp

Khu 6 phường Tân Bình, Hải Dương

Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

2/12/2011

24

Đoàn Trọng Sỹ

Mộc Bắc, Duy Tiên, Hà Nam

Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

2/12/2011

25

Phạm Đức Lương

6/63 Nguyễn Đức Cảnh,  Lê Chân, Hải Phòng

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

26

Tô Đức Thiện

Đông Phương, Kiến Thụy, Hải Phòng

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

27

Võ Nguyên Trọng

Số 7, ngõ 61/67 Trần Duy Hưng,  Hà Nội

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

28

Vũ Bình Thuận

xóm 3, An Thái,  Quỳnh Phụ, Thái Bình

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/1/2011

29

Nguyễn Xuân Vân

105 Lam Sơn, Lê Chân, Hải Phòng

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

30

Hoàng Văn Lộc

Khu 12, phường Ngọc Châu, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

31

Hoàng Trọng Lân

Thọ Phú, Triệu Sơn, Thanh Hóa

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

32

Lê Văn Khôn

An Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa

Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang

5/12/2011

33

Nguyễn Xuân Thìn

Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá

31/12/2011

34

Nguyễn Đình Hậu

Trung Hoà, Từ Liêm, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

31/12/2011

35

Đinh Văn Thắng

Tiêu Dương, Đông Anh, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

31/12/2011

36

Đỗ Xuân Dung

290/206 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng

Nghĩa trang liệt sĩ An Nhơn Tây, Củ Chi

31/12/2011

37

Nguyễn Văn Ý

Thuỵ Ứng, Song Phượng, Đan Phượng, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ Việt Lào, Anh Sơn, Nghệ An

31/12/2011

38

Nguyễn Văn Lợi

157 Trần Phú, phường Đông Ngàn, TX Từ Sơn, Bắc Ninh

Nghĩa trang liệt sĩ A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

31/12/2011

39

Đỗ Trung Toán

Đồng Hưu, Yên Thế, Bắc Giang

Nghĩa trang liệt sĩ Tân Biên, thị trấn Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

31/12/2011

40

Phạm Sỹ Quế

25 đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

31/12/2011

41

Tạ Hồng Huệ

Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An

Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

31/12/2011

42

Nguyễn Xuân Nam

Số 1 đường Siêu Hải, TP. Vinh, Nghệ An

Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

31/12/2011

43

Nguyễn Văn Trường

Hồng Long, Nam Đàn, Nghệ An

Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

31/12/2011

44

Cao Văn Tuệ

Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh, Quảng Trị

31/12/2011

45

Nguyễn Đức Thí

Đức Sơn, Đức Thọ, Hà Tĩnh

Nghĩa trang liệt sĩ Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị

31/12/2011

46

Nguyễn Văn Sửu

số 10, Tổ 19, phường Phan Thiết, TP.Tuyên Quang

Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thùa Thiên Huế

31/12/2011

47

Phạm Bá Đoan

Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

31/12/2011

48

Đặng Văn Kỳ

Phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng

Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

31/12/2011

49

Trần Văn Đào

Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình

Nghĩa trang liệt sĩ Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam

13/1/2012

50

Nguyễn Văn Mạnh

Dục Tú, Đông Anh, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh

13/1/2012

51

Nguyễn Văn Thế

Vũ Xá, Kim Động, Hưng Yên

Ấp Vàm Dày, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

13/1/2012

52

Nguyễn Minh Thông

Ngọc Long, Yên Mỹ, Hưng Yên

Nghĩa trang liệt sĩ Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

13/1/2012

53

Phan Văn Lung

Xóm 1 Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An

Khu A, nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

13/1/2012

54

Bùi Văn Kha

Hải Tân, Hải Hậu, Nam Định

Nghĩa trang liệt sĩ  Bình Long, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

13/1/2012

55

Nguyễn Văn Khuyến

17/59 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội

Khu C, Nghĩa trang Hàm Rồng, Thanh Hóa

13/1/2012

56

Nguyễn Huy Vũ

74 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Nghĩa trang liệt sĩ Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

13/1/2012

57

Trịnh Đức Tường

Đọ Xá, Hoàng Tân, Chí Linh, Hải Dương

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang

13/1/2012

58

Nguyễn Hữu Chí

Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

59

Đào Văn Nam

Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

60

Vũ Văn Quán

Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

61

Doãn Văn Đức

Chí Hòa, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

62

Nguyễn Thế Vỹ

Thanh Hải, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

63

Phạm Hồng Vy

Minh Khai, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

64

Lưu Văn Tư

Lập Bái, Kim Chung, Hưng Hà, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

65

Mai Thanh Chiếm

Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

66

Nguyễn Viết Vợi

Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An

Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị

24/2/2012

67

Đinh Chính Nhệ

Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Khu mộ liệt sỹ chưa xác định được tên (mộ số 1, hàng 5, bong 5) Nghĩa trang hữu nghị Việt Lào, huyện Anh Sơn, Nghệ An

24/2/2012

68

Nguyễn Ngọc Bằng

Hương Gián, Yên Dũng, Bắc Giang

Mộ số 4, ô số 1, lô số 6, hàng 5, khu liệt sĩ chưa xác định được tên, nghĩa trang huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

24/2/2012

69

Trần Lệ Tương

Đức Trung, Đức Thọ, Hà Tĩnh

Mộ số 14, hàng số 6, lô 15C, khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên, Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, tỉnh Thừa Thiên – Huế

24/2/2012

70

Trần Doãn Vuông,

Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa

Mộ số 531, hàng 2, khu 2 (khu mộ LS chưa xác định được tên) Nghĩa trang Tri Tôn, tỉnh An Giang

24/2/2012

71

Nguyễn Khắc Cường

35/199 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

 

18/4/2012

72

Trịnh Thiên Đảm

Hồng Châu, Đông Hưng, Thái Bình

 

18/4/2012

73

Trần Văn Minh

Quang Hưng, Kiến Xương, Thái Bình

 

18/4/2012

74

Lê Văn Mừng

Trà Giang, Kiến Xương, Thái Bình

 

18/4/2012

75

Đinh Quang Nga

Quyết Tiến, Kiến Xương, Thái Bình

 

18/4/2012

76

Lương Văn Phết

Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình

 

18/4/2012

77

Đặng Văn Hiếu

Trực Cát, Nam Ninh, Nam Định

 

18/4/2012

78

Lã Như Tương

Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình

 

18/4/2012

79

Phạm Văn Hồng

Lưu Kỳ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

 

18/4/2012

80

Trịnh Văn Mầm

Hoà Bình, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng

 

18/4/2012

81

Vũ Đức Thiết

Nông Trường, Triệu Sơn, Thanh Hoá

 

18/4/2012

82

Phạm Văn Mào

26/86 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng

 

18/4/2012

83

Nguyễn Văn Thắng

Thái Hưng, Thái Thuỵ, Thái Bình

 

18/4/2012

84

Trần Văn Lung

Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình

 

18/4/2012

85

Nguyễn Văn Vận

Văn Giang, Ninh Giang, Hải Dương

 

18/4/2012

86

Nguyễn Văn Bồng

Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội

 

11/5/2012

87

Nguyễn Văn Sáng

Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

 

11/5/2012

88

Lê Tiến Hường

Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

 

11/5/2012

89

Võ Văn Bảy

Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ An

 

11/5/2012

90

Hà Văn Nỉ

Xuân Lộc, Thanh Thủy, Phú Thọ

 

11/5/2012

91

Nguyễn Hữu Phú

Vân Phú, Phù Ninh, Phú Thọ

 

11/5/2012

92

Lê Văn Bút

Quảng Chính, Quảng Xương, Thanh Hóa

 

11/5/2012

93

Vũ Đức Vở

Định Tiến, Yên Định, Thanh Hóa

 

11/5/2012

94

Nguyễn Văn Đông

An Lễ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

 

11/5/2012

95

Nguyễn Văn Hộ

Trung An, Vũ Thư, Thái Bình

 

11/5/2012

96

Nguyễn Văn Xuân

Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình

 

11/5/2012

97

Nguyễn Xuân Trường

Tây An, Tiền Hải, Thái Bình

 

11/5/2012

98

Trịnh Xuân Giáp

Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình

 

11/5/2012

99

Nguyễn Văn Thành

Minh Châu, Đông Hưng, Thái Bình

 

11/5/2012

100

Nguyễn Văn Bình

Đại Đồng, Văn Lâm, Hưng Yên

 

11/5/2012

101

Hà Sĩ Lạng

64 Đường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang, Bắc Giang

 

11/5/2012

102

Phạm Bá Lợi

Quảng Tiên, Quảng Trạch, Quảng Bình

 

11/5/2012

103

Nguyễn Văn Khanh

Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương

 

11/5/2012

104

Nguyễn Bá Tờn

Tam Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam

 

15/6/2012

105

Đoàn Văn Nhỏ

xóm 4, xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

 

15/6/2012

106

Nguyễn Ngọc Hiền

xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

 

15/6/2012

107

Cao Truyền

Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

 

15/6/2012

108

Nguyễn Văn Tính

xã Đông Hương, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

 

15/6/2012

109

Nguyễn Đình Tạc

phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

 

15/6/2012

110

Vũ Văn Dật

phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

 

15/6/2012

111

Phạm Hồng Quỳ

xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

 

15/6/2012

112

Lê Quang Cảnh

xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

 

15/6/2012

113

Phạm Văn Đức

số 12 Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Phòng

 

15/6/2012

114

Phạm Văn Thử

Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

 

15/6/2012

115

Vũ Văn Tranh

xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

 

15/6/2012

116

Trần Văn Bảng

Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

 

15/6/2012

117

Phạm Văn Trụ

xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

 

15/6/2012

118

Bùi Văn Cây

xã Nhân La, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

 

15/6/2012

119

Nguyễn Văn Oanh

Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh

 

15/6/2012

120

Lê Văn Đấu

Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội

 

15/6/2012

121

Nguyễn Văn Xuân

xã Nhật Tân, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội

 

15/6/2012

122

Hoàng Văn Thận

xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

 

15/6/2012

File đính kèm:

(Hội Hỗ trợ các gia đình liệt sĩ Việt Nam)

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ QUỐC PHÒNG NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
*Tel: +84-69.553215 * Email: info@mod.gov.vn
Website: bqp.vn, mod.gov.vn *
Tổng Biên tập: Đại tá Nguyễn Thanh Bình
Quyết định cho phép hoạt động: Số 3548/QÐ-BQP, ngày 25/9/2012
® Ghi rõ nguồn bqp.vn hoặc mod.gov.vn khi phát hành lại thông tin từ Cổng TTÐT BQP.