Web Content Viewer
Danh sách các liệt sĩ đã có kết quả giám định ADN chính xác (từ năm 2011 đến 06/2012)
TT |
Họ tên liệt sĩ |
Nguyên quán |
Địa điểm lấy mẫu hài cốt |
Thời gian trao kết quả |
1 |
Nguyễn Đình Trường |
Minh Đức, Ứng Hoà, Hà Nội |
Khu mộ liệt sĩ chưa biết tên - Nghĩa trang Quốc gia Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
6/2011 |
2 |
Lê Văn Thung |
Hiệp Hoà, Tân Châu, Khoái Châu, Hưng Yên |
Khu mộ liệt sĩ chưa biết tên - Nghĩa trang Quốc gia Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
6/2011 |
3 |
Nguyễn Văn Duỵ |
Song An, Vũ Thư, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Hưng, tỉnh Long An |
23/6/2011 |
4 |
Đoàn Hồng Vinh |
Số 80 ngõ 548 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội |
Khu B NTLS Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
23/6/2011 |
5 |
Nguyễn Hải Khang |
Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An |
Xã Ninh Tây, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà |
18/8/2011 |
6 |
Phạm Trọng Bính |
Thái Hồng, Thái Thuỵ, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
1/11/2011 |
7 |
Nguyễn Văn Đệ |
Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An |
Nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
1/11/2011 |
8 |
Phạm Bình Điến |
An Tường, Yên Sơn, Tuyên Quang |
Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn |
1/11/2011 |
9 |
Kim Ngọc Đảm |
Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Nội |
Khu B nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Chánh, Đại Lộc, Quảng Nam |
1/11/2011 |
10 |
Hồ Ngọc |
Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
1/11/2011 |
11 |
Phan Sỹ Hùng |
P7-N3, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
Khu A nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị |
1/11/2011 |
12 |
Nguyễn Công Giúp |
Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng |
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
10/8/2011 |
13 |
Trịnh Xuân Phủng |
Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
1/11/2011 |
14 |
Đinh Văn Thắng |
Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội |
Khu M28, nghĩa trang liệt sĩ Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
22/12/2011 |
15 |
Nguyễn Kim Kến |
Hoà Bình, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Thuận |
2/12/2011 |
16 |
Bùi Văn Thái |
Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đắklắk |
2/12/2011 |
17 |
Lê Văn Ba |
Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị |
2/12/2011 |
18 |
Trần Ngọc Bội |
Phúc Thành, Vũ Thư, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
2/12/2011 |
19 |
Nguyễn Văn Minh |
Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Định |
Nghĩa trang liệt sĩ Trà Võ, Thạch Đức, Gò Dầu, Tây Ninh |
2/12/2011 |
20 |
Ngô Bá Dũng |
Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định |
Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
2/12/2011 |
21 |
Nguyễn Văn Thuyên |
Đông Phương, Đông Hưng, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
2/12/2011 |
22 |
Nguyễn Kim Huề |
Thuận Vi (nay là Bách Thuận), Vũ Thư, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
2/12/2011 |
23 |
Nguyễn Đình Gặp |
Khu 6 phường Tân Bình, Hải Dương |
Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
2/12/2011 |
24 |
Đoàn Trọng Sỹ |
Mộc Bắc, Duy Tiên, Hà Nam |
Nghĩa trang liệt sĩ dốc Bà Đắc, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
2/12/2011 |
25 |
Phạm Đức Lương |
6/63 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
26 |
Tô Đức Thiện |
Đông Phương, Kiến Thụy, Hải Phòng |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
27 |
Võ Nguyên Trọng |
Số 7, ngõ 61/67 Trần Duy Hưng, Hà Nội |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
28 |
Vũ Bình Thuận |
xóm 3, An Thái, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/1/2011 |
29 |
Nguyễn Xuân Vân |
105 Lam Sơn, Lê Chân, Hải Phòng |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
30 |
Hoàng Văn Lộc |
Khu 12, phường Ngọc Châu, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
31 |
Hoàng Trọng Lân |
Thọ Phú, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
32 |
Lê Văn Khôn |
An Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
Đội quy tập K92, Tỉnh đội Kiên Giang |
5/12/2011 |
33 |
Nguyễn Xuân Thìn |
Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá |
31/12/2011 |
34 |
Nguyễn Đình Hậu |
Trung Hoà, Từ Liêm, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
31/12/2011 |
35 |
Đinh Văn Thắng |
Tiêu Dương, Đông Anh, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
31/12/2011 |
36 |
Đỗ Xuân Dung |
290/206 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Nghĩa trang liệt sĩ An Nhơn Tây, Củ Chi |
31/12/2011 |
37 |
Nguyễn Văn Ý |
Thuỵ Ứng, Song Phượng, Đan Phượng, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ Việt Lào, Anh Sơn, Nghệ An |
31/12/2011 |
38 |
Nguyễn Văn Lợi |
157 Trần Phú, phường Đông Ngàn, TX Từ Sơn, Bắc Ninh |
Nghĩa trang liệt sĩ A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
31/12/2011 |
39 |
Đỗ Trung Toán |
Đồng Hưu, Yên Thế, Bắc Giang |
Nghĩa trang liệt sĩ Tân Biên, thị trấn Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
31/12/2011 |
40 |
Phạm Sỹ Quế |
25 đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
31/12/2011 |
41 |
Tạ Hồng Huệ |
Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An |
Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
31/12/2011 |
42 |
Nguyễn Xuân Nam |
Số 1 đường Siêu Hải, TP. Vinh, Nghệ An |
Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
31/12/2011 |
43 |
Nguyễn Văn Trường |
Hồng Long, Nam Đàn, Nghệ An |
Mộ 111, 112, 113, 114, 115- Lô 3- NTLS Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
31/12/2011 |
44 |
Cao Văn Tuệ |
Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh, Quảng Trị |
31/12/2011 |
45 |
Nguyễn Đức Thí |
Đức Sơn, Đức Thọ, Hà Tĩnh |
Nghĩa trang liệt sĩ Đường 9, Đông Hà, Quảng Trị |
31/12/2011 |
46 |
Nguyễn Văn Sửu |
số 10, Tổ 19, phường Phan Thiết, TP.Tuyên Quang |
Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thùa Thiên Huế |
31/12/2011 |
47 |
Phạm Bá Đoan |
Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
31/12/2011 |
48 |
Đặng Văn Kỳ |
Phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
31/12/2011 |
49 |
Trần Văn Đào |
Thăng Long, Đông Hưng, Thái Bình |
Nghĩa trang liệt sĩ Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam |
13/1/2012 |
50 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Dục Tú, Đông Anh, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh |
13/1/2012 |
51 |
Nguyễn Văn Thế |
Vũ Xá, Kim Động, Hưng Yên |
Ấp Vàm Dày, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
13/1/2012 |
52 |
Nguyễn Minh Thông |
Ngọc Long, Yên Mỹ, Hưng Yên |
Nghĩa trang liệt sĩ Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
13/1/2012 |
53 |
Phan Văn Lung |
Xóm 1 Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An |
Khu A, nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
13/1/2012 |
54 |
Bùi Văn Kha |
Hải Tân, Hải Hậu, Nam Định |
Nghĩa trang liệt sĩ Bình Long, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
13/1/2012 |
55 |
Nguyễn Văn Khuyến |
17/59 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội |
Khu C, Nghĩa trang Hàm Rồng, Thanh Hóa |
13/1/2012 |
56 |
Nguyễn Huy Vũ |
74 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Nghĩa trang liệt sĩ Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
13/1/2012 |
57 |
Trịnh Đức Tường |
Đọ Xá, Hoàng Tân, Chí Linh, Hải Dương |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang |
13/1/2012 |
58 |
Nguyễn Hữu Chí |
Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
59 |
Đào Văn Nam |
Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
60 |
Vũ Văn Quán |
Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
61 |
Doãn Văn Đức |
Chí Hòa, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
62 |
Nguyễn Thế Vỹ |
Thanh Hải, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
63 |
Phạm Hồng Vy |
Minh Khai, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
64 |
Lưu Văn Tư |
Lập Bái, Kim Chung, Hưng Hà, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
65 |
Mai Thanh Chiếm |
Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
66 |
Nguyễn Viết Vợi |
Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An |
Khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên-Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh, huyện Hài Lăng, tỉnh Quảng Trị |
24/2/2012 |
67 |
Đinh Chính Nhệ |
Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Khu mộ liệt sỹ chưa xác định được tên (mộ số 1, hàng 5, bong 5) Nghĩa trang hữu nghị Việt Lào, huyện Anh Sơn, Nghệ An |
24/2/2012 |
68 |
Nguyễn Ngọc Bằng |
Hương Gián, Yên Dũng, Bắc Giang |
Mộ số 4, ô số 1, lô số 6, hàng 5, khu liệt sĩ chưa xác định được tên, nghĩa trang huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
24/2/2012 |
69 |
Trần Lệ Tương |
Đức Trung, Đức Thọ, Hà Tĩnh |
Mộ số 14, hàng số 6, lô 15C, khu mộ liệt sĩ chưa xác định được tên, Nghĩa trang liệt sĩ Hương Điền, tỉnh Thừa Thiên – Huế |
24/2/2012 |
70 |
Trần Doãn Vuông, |
Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa |
Mộ số 531, hàng 2, khu 2 (khu mộ LS chưa xác định được tên) Nghĩa trang Tri Tôn, tỉnh An Giang |
24/2/2012 |
71 |
Nguyễn Khắc Cường |
35/199 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng |
|
18/4/2012 |
72 |
Trịnh Thiên Đảm |
Hồng Châu, Đông Hưng, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
73 |
Trần Văn Minh |
Quang Hưng, Kiến Xương, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
74 |
Lê Văn Mừng |
Trà Giang, Kiến Xương, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
75 |
Đinh Quang Nga |
Quyết Tiến, Kiến Xương, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
76 |
Lương Văn Phết |
Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
77 |
Đặng Văn Hiếu |
Trực Cát, Nam Ninh, Nam Định |
|
18/4/2012 |
78 |
Lã Như Tương |
Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
79 |
Phạm Văn Hồng |
Lưu Kỳ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
|
18/4/2012 |
80 |
Trịnh Văn Mầm |
Hoà Bình, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
|
18/4/2012 |
81 |
Vũ Đức Thiết |
Nông Trường, Triệu Sơn, Thanh Hoá |
|
18/4/2012 |
82 |
Phạm Văn Mào |
26/86 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng |
|
18/4/2012 |
83 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thái Hưng, Thái Thuỵ, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
84 |
Trần Văn Lung |
Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình |
|
18/4/2012 |
85 |
Nguyễn Văn Vận |
Văn Giang, Ninh Giang, Hải Dương |
|
18/4/2012 |
86 |
Nguyễn Văn Bồng |
Minh Tân, Phú Xuyên, Hà Nội |
|
11/5/2012 |
87 |
Nguyễn Văn Sáng |
Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội |
|
11/5/2012 |
88 |
Lê Tiến Hường |
Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
|
11/5/2012 |
89 |
Võ Văn Bảy |
Cát Văn, Thanh Chương, Nghệ An |
|
11/5/2012 |
90 |
Hà Văn Nỉ |
Xuân Lộc, Thanh Thủy, Phú Thọ |
|
11/5/2012 |
91 |
Nguyễn Hữu Phú |
Vân Phú, Phù Ninh, Phú Thọ |
|
11/5/2012 |
92 |
Lê Văn Bút |
Quảng Chính, Quảng Xương, Thanh Hóa |
|
11/5/2012 |
93 |
Vũ Đức Vở |
Định Tiến, Yên Định, Thanh Hóa |
|
11/5/2012 |
94 |
Nguyễn Văn Đông |
An Lễ, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
95 |
Nguyễn Văn Hộ |
Trung An, Vũ Thư, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
96 |
Nguyễn Văn Xuân |
Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
97 |
Nguyễn Xuân Trường |
Tây An, Tiền Hải, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
98 |
Trịnh Xuân Giáp |
Bách Thuận, Vũ Thư, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
99 |
Nguyễn Văn Thành |
Minh Châu, Đông Hưng, Thái Bình |
|
11/5/2012 |
100 |
Nguyễn Văn Bình |
Đại Đồng, Văn Lâm, Hưng Yên |
|
11/5/2012 |
101 |
Hà Sĩ Lạng |
64 Đường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang, Bắc Giang |
|
11/5/2012 |
102 |
Phạm Bá Lợi |
Quảng Tiên, Quảng Trạch, Quảng Bình |
|
11/5/2012 |
103 |
Nguyễn Văn Khanh |
Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương |
|
11/5/2012 |
104 |
Nguyễn Bá Tờn |
Tam Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam |
|
15/6/2012 |
105 |
Đoàn Văn Nhỏ |
xóm 4, xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
15/6/2012 |
106 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
|
15/6/2012 |
107 |
Cao Truyền |
Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
|
15/6/2012 |
108 |
Nguyễn Văn Tính |
xã Đông Hương, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
|
15/6/2012 |
109 |
Nguyễn Đình Tạc |
phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
15/6/2012 |
110 |
Vũ Văn Dật |
phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
15/6/2012 |
111 |
Phạm Hồng Quỳ |
xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
|
15/6/2012 |
112 |
Lê Quang Cảnh |
xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
|
15/6/2012 |
113 |
Phạm Văn Đức |
số 12 Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Phòng |
|
15/6/2012 |
114 |
Phạm Văn Thử |
Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
|
15/6/2012 |
115 |
Vũ Văn Tranh |
xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
|
15/6/2012 |
116 |
Trần Văn Bảng |
Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
|
15/6/2012 |
117 |
Phạm Văn Trụ |
xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
15/6/2012 |
118 |
Bùi Văn Cây |
xã Nhân La, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
|
15/6/2012 |
119 |
Nguyễn Văn Oanh |
Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh |
|
15/6/2012 |
120 |
Lê Văn Đấu |
Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội |
|
15/6/2012 |
121 |
Nguyễn Văn Xuân |
xã Nhật Tân, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội |
|
15/6/2012 |
122 |
Hoàng Văn Thận |
xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội |
|
15/6/2012 |
File đính kèm:
Nội dung cùng chuyên mục
- Bộ Quốc phòng trả lời cử tri tỉnh Bình Phước kiến nghị tăng cường tìm kiếm thông tin mộ liệt sĩ chưa xác định
- Công bố và trao kết quả giám định ADN xác định danh tính liệt sĩ hy sinh tại Mặt trận 31
- Trao kết quả giám định ADN cho các gia đình liệt sĩ đợt 22
- Danh sách Liệt sĩ xác định được danh tính qua giám định gen được Hội HTGĐ Liệt sĩ Việt Nam trao kết quả đợt 20-24/7/2013
- Kết quả lấy mẫu sinh phẩm thân nhân liệt sĩ Mặt trận 31 ở 36 tỉnh, thành phố